Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiểu đội


dt. Đơn vị tổ chức nhỏ nhất trong quân đội, thường gồm sáu đến mười hai người, nằm trong biên chế trung đội: tập trung các tiểu đội để hành quân dã ngoại.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.